Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||||
12H2O | + | Rb2S | → | S | + | 2[Rb(H2O)6]+ | |
nước | Rubidi sunfua | sulfua | Hexaaquarubidium(I) ion | ||||
Rubidium sulfide | |||||||
(dung dịch pha loãng) | |||||||
18 | 203 | 32 | 194 | ||||
12 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
12H2O + Rb2S → S + 2[Rb(H2O)6] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với Rb2S (Rubidi sunfua) để tạo ra S (sulfua), [Rb(H2O)6] (Hexaaquarubidium(I) ion) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với Rb2S (Rubidi sunfua) và tạo ra chất S (sulfua) phản ứng với [Rb(H2O)6] (Hexaaquarubidium(I) ion).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng Rb2S (Rubidi sunfua) và tạo ra chất S (sulfua), [Rb(H2O)6] (Hexaaquarubidium(I) ion)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm S2- (sulfua), [Rb(H2O)6]- (Hexaaquarubidium(I) ion), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), Rb2S (Rubidi sunfua) (trạng thái: dung dịch pha loãng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra S (sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra [Rb(H2O)6] (Hexaaquarubidium(I) ion)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra [Rb(H2O)6] (Hexaaquarubidium(I) ion)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Rb2S (Rubidi sunfua) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Rb2S (Rubidi sunfua) ra S (sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Rb2S (Rubidi sunfua) ra [Rb(H2O)6] (Hexaaquarubidium(I) ion)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Rb2S (Rubidi sunfua) ra [Rb(H2O)6] (Hexaaquarubidium(I) ion)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(Dirubidium sulfide; Thiobisrubidium)
Rb2S.4H2O → 4H2O + Rb2S 2S + 2RbH → H2S + Rb2S S + 2Rb → Rb2S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Rb2S(sulfur)
Fe + S → FeS H2 + S → H2S 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có S tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có [Rb(H2O)6] tham gia phản ứng